Đặc điểm Xe tải ISUZU FRR90 5 tấn gắn cẩu Tadano TM-ZE304MH (3 tấn 4 đốt) thùng 6,1 m
Xe cẩu Isuzu FRR90NE4 5 tấn gắn cẩu Tadano TM-ZE304MH là một trong những dòng xe chất lượng cao đến từ đất nước Nhật Bản, được nhập khẩu linh kiện từ Nhật và lắp ráp trên dây chuyền hiện đại ISUZU Việt Nam dưới sự giám sát của các chuyên gia Nhật. Isuzu FRR90NE4 thuộc phân khúc tải trung của hãng xe Isuzu được ra mắt vào năm 2018 với nhiều thay đổi nâng cấp đáng giá. Mẫu mã của xe tải cẩu ISUZU FRR90NE4 gắn cẩu TADANO 3 Tấn 4 đốt TM-ZE304MH thu hút với thiết kế màu sắc phối hợp đẹp mắt, động cơ của dòng xe FRR90NE4 gắn cẩu TADANO 3 Tấn 4 Đốt TM-ZE304MH được áp dụng tiêu chuẩn khí thải sạch Euro 4 bảo vệ môi trường sống xanh sạch kết hợp với công nghệ Blue Power tiết kiệm nhiên liệu tối đa, giảm thiểu nguồn chi phí.
Động cơ & hộp số của xe tải ISUZU FRR90NE4 gắn cẩu TADANO 3 Tấn 4 Đốt TM-ZE304MH
Isuzu được biết đến tại Việt Nam là một trong những hãng xe tải đi đầu trong công nghệ phun nhiên liệu điện tử Common Rail. Với công nghệ Blue Power Euro vô cùng nổi tiếng. Động cơ xe cẩu Isuzu 5 tấn Tadano với dung tích xy-lanh 5.193 cc vô cùng mạnh mẽ. Hệ thống kiểm soát nhiên liệu điện tử tiết kiệm chi phí vận hành tối đa cho chủ xe. Hộp số 06 số tiến – 01 số lùi mượt mà, mạnh mẽ.
Xe tải cẩu model TM-ZE304MH Isuzu 5 tấn trang bị khung chassis cứng vững theo công nghệ luyện kim nổi tiếng thế giới của Nhật Bản đảm bảo khả năng chịu tải và vận hạnh bền bỉ theo năm tháng. Hệ thống phanh hỗ trợ khí nén cho khả năng phanh chính xác và an toàn.
Đặc điểm của cẩu Tadano TM-ZE304MH gắn trên xe tải ISUZU FRR90NE4
Cần cẩu Tadano TM-ZE304MH được nhập khẩu nguyên đồng bộ nguyên kiện từ Nhật Bản, mới 100%.Cần cẩu Tadano 3 tấn 4 khúc gắn trên xe tải Isuzu FRR90 có sức nâng lớn nhất 3.030 kg tại bán kính 2,5 mét tính từ thân cẩu. Sức nâng nhỏ nhất 480 kg tại bán kính 9,8 mét. Chiều cao móc cẩu tối đa ~ 11,4 mét. Số đoạn cần 04 đoạn. Kiểu cần hình ngũ giác được làm từ thép siêu bền, uốn từ một tấm thép nguyên vẹn giúp trọng lượng cần nhẹ hơn và sức nâng tốt hơn. Lớp sơn của cẩu thực hiện bằng điện hóa giúp hạn chế tối đa gỉ sét bền bỉ theo năm tháng.
Thông số kỹ thuật của cẩu Tadano TM-ZE304MH gắn trên xe tải ISUZU FRR90NE4
- Sức nâng lớn nhất /tầm với : 3,030 kg ở 2.5m
- Số đoạn /cần : 4 đốt với cấu trúc hộp ngũ giác vận hành hoàn toàn tự động
- Chiều dài cần : 3.34 m – 10.0 m
- Tốc độ mở cần : 6.66 m /14 s
- Vận tốc nâng : 1” đến 78” /7.5 s
- Chiều cao móc cẩu tối đa : 11.4 m
- Bán kính có tải tối đa : 9.8 m**
- Tời : Động cơ thủy lực - Phan cơ được trang bị giúp giảm tốc độ bánh răng
- Dây cáp (đường kính x chiều dài) : 8 mm x 63 m
- Hệ thống xoay : Động cơ thủy lực, giảm tốc độ trục ít, quay liên tục một vòng trọn vẹn 360 độ trên trục quay, khóa quay tự động
- Tốc độ xoay : 2.5 phút -1 {rpm}
- Chân chống : Thanh trượt mở sang hai bên tay, chân chống hạ xuống bằng thủy lực. Là một bộ phận không tác rời của khung cẩu
- Độ mở chân chống : Tối đa: 3.4 m, Trung bình: 2.7 m, Tối thiểu: 2.0 m
- Hệ thống thủy lực (Van điều khiển) :Nhiều van điều khiển cùng một van an toàn tổng thể
- Thiết bị an toàn tiêu chuẩn : Đồng hồ đo tải trọng – Chỉ dẫn về tải trọng – Còi báo động cuốn tời quá mức – Chỉ dẫn giới hạn thu cần – Đèn chỉ dẫn bộ trích công suất – Chốt an toàn của móc cầu – Van an toàn thủy lực – Thiết bị đo độ cân bằng
Tadano Việt Nam cam kết mang sản phẩm chất lượng đển với quý khách hàng
- Cần cẩu TADANO được sản xuất và nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản
- Kết cấu thước cẩu Tadano được uốn từ “”THÉP NGUYÊN TẤM”” giúp trọng lượng cần nhẹ, sức nâng lớn và bền bỉ
- Thiết kế hệ thống đỡ 03 điểm giúp hỗ trợ cân bằng cẩu, phân tán tải trọng lên khung xe trong suốt quá trình xe di chuyển, tránh tình trạng tập trung lực quá mức vào một điểm bất kỳ bảo vệ sát xi xe nền.
- Tự trọng cần cẩu nhẹ tăng tải trọng hàng hóa sau khi đóng thùng lắp cẩu trên xe.
- Trang bị gập gọn móc tiêu chuẩn theo cẩu.
Thông số kỹ thuật Xe tải ISUZU FRR90 5 tấn gắn cẩu Tadano TM-ZE304MH (3 tấn 4 đốt) thùng 6,1 m
Nhãn hiệu | ISUZU |
Trọng lượng bản thân | 5805 Kg |
Tải trọng cho phép chở | 4850 Kg |
Số người cho phép trở | 3 người |
Tổng tải trọng | 11000 Kg |
Kích thước xe D x R x C | 8665 x 2500 x 3150 mm |
Kích thước lòng thùng hàng D x R x C | 6120 x 2340 x 575 mm |
Khoảng cách trục | 4990 mm |
Vết bánh xe trước / sau | 1790/1660 mm |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Nhãn hiệu động cơ | 4HK1E4CC |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 5193 cm3 |
Công suất lớn nhất/tốc độ quay | 140 kW/ 2600 v/ph |
Số lượng lốp trên trục I/II, III, IV | 02/04/---/---/--- |
Lốp+...trước / sau | 8.25 - 16 /8.25 - 16 |
Phanh trước / Dẫn động | Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh sau / Dẫn động | Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh tay / Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Kiểu hệ thống lái / Dẫn động | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |