Đặc điểm Xe cẩu Hino 13,5 tấn FL gắn cẩu Tadano TM-ZE304MH (3 tấn 4 đốt)
Nhiều năm trở lại đây, xe tải gắn cẩu dần trở nên thịnh hành và có tầm ảnh hưởng không hề nhỏ đến cuộc sống của chúng ta. Nếu những chiếc xe tải thông thường vẫn cần đến sức người trong khâu vận chuyển hàng hóa lên xuống thì sự xuất hiện của những chiếc xe tải gắn cẩu đã xóa tan bài toán nan giải giúp con người tiết kiệm được thời gian, sức người trong quá trình vận chuyển những loài hàng hóa nặng, cồng kềnh thông qua chiếc cần cẩu linh hoạt, chắc chắn và vô cùng thông minh.
Tadano Việt Nam xin giới thiệu đến bạn một trong những dòng sản phẩm xe cẩu đang gây sốt trong suốt khoảng thời gian vừa qua. Đó chính là chiếc xe cẩu tự hành Hino 13,5 tấn FL gắn cẩu Tadano TM-ZE304MH. Model FL của Hino đã từng bước khẳng định được vị thế của mình khi mang đến cho người dùng một chiếc xe mang tính thẩm mỹ cao, chức năng vận hành tốt mà đồng thời khả năng chuyên chở cũng vô cùng đa dạng.
Đặc điểm nổi bật của xe cẩu tự hành Hino 13,5 tấn FL gắn cẩu Tadano TM-ZE304MH:
1. Kiểu dáng xe cẩu tự hành Hino FL gắn cẩu Tadano TM-ZE304MH thiết kế ấn tượng mạnh mẽ độc đáo
Cabin dạng hình trụ tăng khả năng khí động học .Hệ số cản gió thấp giúp giảm tiêu hao nhiên liệu
Logo to bản, mạ crom sáng bóng ở chính giữa mang lại hình ảnh khỏe đẹp. Các chi tiết thiết kế hài hòa đối xứng hai bên mang lại cảm giác chắc chắn cân bằng ổn định.Các đường gân, đường viền, rãnh xẻ mạnh mẽ khỏe khoắn đồng điệu với sức mạnh cơ bắp của xe
2. Nội thất xe cẩu tự hành Hino 13,5 tấn FL gắn cẩu Tadano TM-ZE304MH được thiết kế rộng rãi.
Lôi cuốn và tiện dụng với nhiều ngăn chứa đồ, màn hình LCD đa thông tin, CD and Radio, điều hòa 2 chiều chính hãng, sử dụng vật liệu cao cấp tạo nên sự sang trọng cảu chiếc xe.
Nội thất được thiết kế tiện dụng làm tăng sự thoải mái, khả năng vận hành và tầm nhìn rộng
Ghế điều chỉnh 8 hướng với khoảng điều chỉnh ghế lái lớn mang lại sự thoải mái cho lái xe
, Nội thất sử dụng chất liệu cao cấp, lắp ráp tỉ mỉ mang lại cảm giác sang trọng
Màn hình LCD, Radio-CD, điều hòa 2 chiều chính hãng
Giường nằm có sẵn đệm, nâng hạ kính cửa tự động 1 chạm, bố trí 2 đèn trần nhiều móc treo đồ và hộc để đồ mang lại sự tiện dụng cho lái xe.
3. Xe cẩu tự hành Hino 13,5 tấn FL gắn cẩu Tadano TM-ZE304MH với nhiều cải tiến mới như:
Động cơ mới, hộp số mới, hệ thồng treo cabin mới, chassy mới…tạo lên tính năng vận hành mạnh mẽ, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu với động cơ Euro 4 thân thiện với môi trường.
Động cơ Euro 4 J08E phun nhiên liệu điện tử, công suất máy 280 P/S, dung tích xi lanh: 7684 cm3, bền bỉ tiết kiệm nhiên liệu
Hộp số M009 do Hino sản xuất có hành trình tay số ngắn hơn cho phép thao tác dễ dàng hơn khi sang số
Hệ thống treo cabin mới được sử dụng mang lại sự thoải mái cho lái xe trên mọi loại địa hình. Cabin treo toàn phần có lò xo giảm chấn và giảm chấn thủy lực. Hệ thống nâng hạ cabin trang bị motor điện thuận tiện cho việc nâng hạ cabin, dễ dàng sửa chữa
Hệ thống treo nhíp lá parabol mang lại sự vận hành êm ái
4. Xe cẩu tự hành Hino 13,5 tấn FL gắn cẩu Tadano TM-ZE304MH trang bị an toàn cho toàn bộ xe và cabin
Hệ thống phanh hơi lốc kê, phanh khí xả, hệ thống chiếu sáng, xương tăng cứng, góc quan sát rộng và nhiều tính năng an toàn khác.
Góc khung cabin thiết kế vững chắc an toàn hơn với các xương tăng cứng
Vô lăng hấp thụ xung lực, cột tay lái có thể điều chỉnh. Trong trường hợp va chạm vô lăng có thể uốn cong vào trong, cột tay lái có thể uốn cong về phía trước giúp giảm chấn động để bảo vệ cho tài xế.
Hệ thống phanh khí nén toàn phần cho hiệu quả phanh tốt, chi phí bảo dưỡng thấp. Phanh đỗ là phanh hơi lốc kê khóa trực tiếp vào các bánh xe.
5. Xe cẩu tự hành Hino 13,5 tấn FL gắn cẩu Tadano TM-ZE304MH có chi phí bảo trì bảo dưỡng thấp
Xe và phụ tùng bền bỉ, lâu phải thay thế, giá trị bán lại cao, tiêu hao nhiên liệu ít. Làm tăng hiệu quả kinh tế người sử dụng
Thông số kỹ thuật cẩu Tadano TM-ZE304MH:
MÔ TẢ THIẾT BỊ |
|
MODEL CẨU |
TM-ZE304MH |
Sức nâng lớn nhất |
3030 kg |
Số đoạn/ cần |
4/ Cần với cấu trúc hộp ngũ giác vận hành hoàn toàn tự động |
Chiều dài cần |
3,34m-10,0m |
Tốc độ mở cần |
6,66m/14s |
Vận tốc nâng |
1” đến 78”/7,5s |
Chiều cao móc cẩu tối đa |
Khoảng 11,4m** |
Bán kính có tải tối đa |
9,8m** |
Tời |
Động cơ thủy lực. Phanh cơ được trang bị giúp giảm tốc độ bánh rang |
Dây cáp( đường kính x chiều dài) |
8mm x 63m |
Hệ thống xoay |
Động cơ thủy lực giảm tốc độ trục ít |
Tốc độ xoay |
2,5 phút(rpm) |
Chân chống |
Thanh trượt mở sang hai bên tay, chân chống hạ xuống bằng thủy lực. Là một bộ phận không thể tách rời của khung cẩu |
Độ mở |
Tối đa: 3,4m. Trung bình: 2,7m. Tối thiểu: 2,0m |
Hệ thống thủy lực Van điều khiển |
Nhiều van điều khiển cùng 1 van an toàn tổng thể |
Thiết bị an toàn tiêu chuẩn |
Đồng hồ đo tải trọng. Chỉ dẫn về tải trọng. Còi báo động cuốn tời quá mức. Chỉ dẫn giới hạn thu cần |
Xe tải phù hợp |
Tổng tải trọng từ 7500kg đến 10.000kg |
Thông số kỹ thuật Xe cẩu Hino 13,5 tấn FL gắn cẩu Tadano TM-ZE304MH (3 tấn 4 đốt)
Nhãn hiệu | HINO |
Trọng lượng bản thân | 10305 Kg |
Tải trọng cho phép chở | 13700 Kg |
Số người cho phép trở | 3 người |
Tổng tải trọng | 24000 Kg |
Kích thước xe D x R x C | 9900 x 2500 x 3400 mm |
Kích thước lòng thùng hàng D x R x C | 6920 x 2360 x 650/--- mm |
Khoảng cách trục | 4930+ 1350 mm |
Vết bánh xe trước / sau | 2050/1855 mm |
Số trục | 3 |
Công thức bánh xe | 6 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Nhãn hiệu động cơ | J08E-WD |
Loại động cơ | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 7684 cm3 |
Công suất lớn nhất/tốc độ quay | 206 kW/ 2500 v/ph |
Số lượng lốp trên trục I/II, III, IV | 02/04/04/---/--- |
Lốp+...trước / sau | 11.00R20 /11.00R20 |
Phanh trước / Dẫn động | Tang trống /Khí nén |
Phanh sau / Dẫn động | Tang trống /Khí nén |
Phanh tay / Dẫn động | Tác động lên bánh xe trục 1 và 2 /Tự hãm |
Kiểu hệ thống lái / Dẫn động | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |