Đặc điểm Xe tải hino 12,5 tấn FM8 ( 6x4) cầu thật gắn cẩu Tadano TM-ZE555H (5 tấn 5 đốt)
Xe tải Hino FM (6x4) gắn cẩu Tadano TM-ZE555MH 5 tấn 5 đốt có kích thước lòng thùng sau khi lắp cẩu 8.550 x 2.370 x 630 mm, tải trọng đạt 12.5 tấn. sử dụng lốp 11.00- R20 . Xe tải hino FM8J thuộc dòng xe tải trung thuộc hino series 500 chassi nguyên bản là 9,5 m. Được nhập khẩu linh kiện toàn bộ 100% từ Nhật Bản về Việt Nam lắp ráp là một trong những phiên bản dòng xe 3 chân cầu thật đang được ưa chuộng nhất hiện nay, với mẫu mã đẹp công suất lớn, leo dốc khỏe rất phù hợp các tính năng cho xe chuyên dùng lắp đặt cẩu tự hành. Xe có tiêu chuẩn khí thải Euro 4 theo tiêu chuẩn cục đăng kiểm việt nam và nó đang được đánh giá cao nhất với sự cải tiến và đột phá trên sự cạnh tranh nhất thời cân tải như hiện nay.
Động cơ xe tải Hino 12,5 tấn FM8 gắn cẩu Tadano TM-ZT555 MH (5 tấn 5 đốt)
Xe tải Hino 12,5 tấn FM8 gắn cẩu Tadano TM-ZT555MH (5 tấn 5 đốt) có thiết kế 3 chân 2 cầu trang bị khối sức mạnh 280 PS với động cơ diesel 6 xi lanh dung tích 7.684 (cc) thẳng hàng, turbo tăng nạp, làm mát bằng khí nạp, với moment xoắn cực đại 824 N.m tại dải tua 1500 vòng/phút, Ngoài ra, nhờ công nghệ tối ưu Hino FM8JW7A gắn cẩu Tadano TM-ZT555MH sử dụng hệ thống phun dầu điện tử common rail, hệ thống tuần hoàn khí xả chuẩn euro 4 đem đến khả năng tiết kiệm nhiên liệu, hiệu suất động cơ tăng lên đáng kể, cải thiện độ thân thiện môi trường.
Hộp số trên Hino FM8 gắn cẩu Tadano TM-ZE555MH có hành trình của các tay số được thiết kế ngắn lại cho phép thao tác sang số dễ dàng hơn, cải thiện hiệu suất truyền động. Ngoài ra, trên Hino FM8 gắn cẩu Tadano TM-ZT555MH sử dụng loại hộp số mới M009 được thiết kế tối ưu khi tách bánh răng và vành đồng tốc nhằm giảm chi phí khi cần thay thế và mọi hoạt động của hộp số đều được điều khiển bằng ECU giúp tránh sự quá tốc của động cơ trong trường hợp xe về số thấp khi tốc độ xe cao.
Đặc điểm cẩu Tadano TM-ZE555MH (5 tấn 5 đốt) gắn trên xe cẩu tự hành Hino 12,5 tấn FM8
- Sức nâng lớn nhất /tầm với : 5,050 kg ở 2.5 m
- Số đoạn /cần : 5 đốt -cần hộp bảy cạnh, dạng ống lồng
- Chiều dài cần : 3.77 m – 13.34 m
- Tốc độ mở cần : 9.57 m /25 s
- Vận tốc nâng : 1” đến 78” /12 s
- Chiều cao móc cẩu tối đa : 15.2 m
- Bán kính có tải tối đa : 13.12 m
- Tời : Động cơ thủy lực - Phanh cơ, kiểm soát dây cáp, giảm tốc bánh răng
- Dây cáp (đường kính x chiều dài) : 8 mm x 97 m
- Hệ thống xoay : Động cơ thủy lực, giảm tốc độ trục ít, quay liên tục một vòng trọn vẹn 360 độ trên trục quay, khóa quay tự động
- Tốc độ xoay : 25 vòng/phút {rpm}
- Chân chống : Thanh trượt mở sang hai bên tay, chân chống hạ xuống bằng thủy lực. Là một bộ phận không tác rời của khung cẩu
- Độ mở chân trống : Tối đa: 3.8 m, Trung bình: 3.0 m, Tối thiểu: 2.20 m
- Hệ thống thủy lực (Van điều khiển) : Nhiều van điều khiển với an toàn tổng thể
- Thiết bị an toàn tiêu chuẩn : Đồng hồ đo tải – Bảng thông số tải – Còi báo động – Hệ thống an toàn móc cẩu– Chốt an toàn của móc cẩu, kiểm tra chốt và giữ chốt – Thiết bị đo độ cân bằng cẩu – Thiết bị cảnh báo chống cuốn cáp
♦Tadano việt Nam - Hỗ trợ tốt nhất cho khách hàng khi mua xe tải hino gắn cẩu
Thông số kỹ thuật Xe tải hino 12,5 tấn FM8 ( 6x4) cầu thật gắn cẩu Tadano TM-ZE555H (5 tấn 5 đốt)
Nhãn hiệu | HINO |
Trọng lượng bản thân | 11305 Kg |
Tải trọng cho phép chở | 12500 Kg |
Số người cho phép trở | 3 người |
Tổng tải trọng | 24000 Kg |
Kích thước xe D x R x C | 11600 x 2500 x 3720 mm |
Kích thước lòng thùng hàng D x R x C | 8550 x 2370 x 630 mm |
Khoảng cách trục | mm |
Vết bánh xe trước / sau | 2050/1855 mm |
Số trục | 3 |
Công thức bánh xe | 6 x 4 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Nhãn hiệu động cơ | J08E-WD |
Loại động cơ | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 7684 cm3 |
Công suất lớn nhất/tốc độ quay | 206 kW/ 2500 v/ph |
Số lượng lốp trên trục I/II, III, IV | 02/04/04/---/--- |
Lốp+...trước / sau | 11.00R20 /11.00R20 |
Phanh trước / Dẫn động | Tang trống /Khí nén |
Phanh sau / Dẫn động | Tang trống /Khí nén |
Phanh tay / Dẫn động | Tác động lên bánh xe trục 1 và 2 /Tự hãm |
Kiểu hệ thống lái / Dẫn động | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |