Đặc điểm Xe tải hino 3,5 tấn XZU730 gắn cẩu Tadano 3 tấn 5 đốt - TM ZE365MH
Xe tải Hino XZU730L gắn cẩu Tadano 3 tấn 5 đốt được lắp trên nền xe HINO 300 Series XZU730, nhập khẩu Nhật Bản , được trang bị đầy đủ các tiện nghi về nội thất cao cấp. Tính năng vượt trội về động cơ mạnh mẽ, kết hợp hệ thống phun nhiên liệu điện tử có thể giảm phát thải khí xả, đồng thời tăng hiệu suất động cơ và mức tiết kiệm nhiên liệu tối ưu, xe chạy được các đường hẻm nhỏ, thuận tiện giao thông các công trình đường xá nhỏ. Cần cẩu Tadano TM - ZE365MH có sức nâng lớn nhất là 3.030 kg tại 2,5 m, chân chống vuông, bệ chéo được nhập mới 100% từ Nhật Bản với chất lượng cao, đóng thùng tải theo yêu cầu của khách hàng.
Sau đây, Tadano Việt Nam xin giới thiệu tới quý khách hàng một trong những sản phẩm được rất nhiều người quan tâm và tin tưởng vào chất lượng xe, cẩu, cũng như dịch vụ hậu mãi - Xe tải gắn cẩu Tadano 3 tấn 5 đốt Hino XZU730 tiêu chuẩn khí thải Euro4
Hình ảnh xe tải hino XZU730 gắn cẩu Tadano 3 tấn 5 đốt
Đặc điểm ngoại thất, nội thất, động cơ xe tải hino series 300 XZU730 gắn cẩu Tadano 3 tấn 5 đốt
Ngoại thất
Xe tải Hino XZU730L gắn cẩu được thiết kế chắc chắn tinh tế, mang đến vẻ ngoài sang trọng, với những ưu điểm vượt trội, xe có tải trọng 3.490 KG ( phù hợp bằng B2 trở lên), kích thước bao 7610 x 2190 x 3120 mm , kích thước lòng thùng 4900 x 2030 x 500 mm, tương đối nhỏ gọn thuận tiện lưu thông trên những cung đường nhỏ hẹp. Xe được thiết kế khá tinh xảo và chắc chắn mang thương hiệu Hino của đất nước mặt trời mọc.
Hình ảnh Ngoại thất Cabin - chassi hino XZU730
Nội Thất
Nội thất Xe tải hino 3,5 tấn XZU730 gắn cẩu Tadano 3 tấn 5 đốt - TM ZE365MH vẫn giữ nguyên với những trang thiết bị hiện đại, màu sắc trang nhã sang trọng . Xe tải Hino XZU 730 phân khúc 300 Series sở hữu khoang nội thất xe tải đầy đủ mọi tiện nghi phục vụ các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích trên những chuyến đi dài tạo cho người ngồi trên cabin xe có một cảm giác yên tâm cũng như thoải mái nhất. Khoảng không gian bên trong cabin rộng rãi, tạo cảm giác thuận tiện và dễ chịu nhất trong lúc di chuyển trên đường, khoang buồng lái được cấu tạo dễ dàng vệ sinh.
Động cơ
Xe tải hino 3,5 tấn XZU730 gắn cẩu Tadano 3 tấn 5 đốt - TM ZE365MH được trang bị khối động cơ N04C-WK , Euro4 đạt tiêu chuẩn khí thải, đỉnh cao của công nghệ hiện đại.4 kỳ xi lanh thẳng hàng turbo tăng mã lực sản sinh công suất cực đại 150 PS
Động cơ xe tải hino 3,5 tấn XZU730 mạnh mẽ, hệ thống truyền động như hộp số, trục dẫn động, cầu và khung gầm xe được sản xuất đồng bộ trên hệ thống khép kín đảm bảo hiệu suất truyền động đạt mức cao nhất
Cẩu tự hành Tadano TM- ZE365MH với nhiều đặc điểm nổi bật
- Cần cẩu TADANO được sản xuất và nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản
- Kết cấu thước cẩu Tadano được uốn từ “”thép nguyên tấm ”” giúp trọng lượng cần nhẹ, sức nâng lớn và bền bỉ
- Thiết kế hệ thống đỡ 03 điểm giúp hỗ trợ cân bằng cẩu, phân tán tải trọng lên khung xe trong suốt quá trình xe di chuyển, tránh tình trạng tập trung lực quá mức vào một điểm bất kỳ bảo vệ sát xi xe nề
- Tự trọng cần cẩu nhẹ tăng tải trọng hàng hóa sau khi đóng thùng lắp cẩu trên xe. Trang bị gập gọn móc tiêu chuẩn theo cẩu
- Cần cẩu TADANO được sản xuất và nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản. Được trang bị nhiều Thiết bị an toàn tiêu chuẩn như Đồng hồ đo tải trọng – Chỉ dẫn về tải trọng – Còi báo động cuốn tời quá mức – Chỉ dẫn giới hạn thu cần – Đèn chỉ dẫn bộ trích công suất – Chốt an toàn của móc cầu – Van an toàn thủy lực – Thiết bị đo độ cân bằng
- Hình ảnh cẩu Tadano - TM ZE365MH
Xem thêm : Thông số kỹ thuật cẩu TM ZE365MH ( 3 tấn 5 đốt )
Thông số kỹ thuật Xe tải hino 3,5 tấn XZU730 gắn cẩu Tadano 3 tấn 5 đốt - TM ZE365MH
Nhãn hiệu | HINO |
Trọng lượng bản thân | 4815 Kg |
Tải trọng cho phép chở | 3490 Kg |
Số người cho phép trở | 3 người |
Tổng tải trọng | 8500 Kg |
Kích thước xe D x R x C | 7610 x 2190 x 3120 mm |
Kích thước lòng thùng hàng D x R x C | 4900 x 2030 x 500 mm |
Khoảng cách trục | 4200 mm |
Vết bánh xe trước / sau | 1655/1590 mm |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Nhãn hiệu động cơ | N04C-WK |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 4009 |
Công suất lớn nhất/tốc độ quay | 110 kW/ 2500 v/ph |
Số lượng lốp trên trục I/II, III, IV | 02/04 |
Lốp+...trước / sau | 7.50 - 16 (7.50R16) /7.50 - 16 (7.50R16) |
Phanh trước / Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau / Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay / Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Kiểu hệ thống lái / Dẫn động | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |